🔍
Search:
NHỐN NHÁO
🌟
NHỐN NHÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이다.
1
NHỐN NHÁO, LỘN XỘN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이다.
1
NHỐN NHÁO, LỘN XỘN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이다.
1
NHỐN NHÁO, LỘN XỘN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1
소란스럽게 떠들다.
1
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1
NHỐN NHÁO, HỖN LOẠN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이다.
1
NHỐN NHÁO, HỖN LOẠN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Động từ
-
1
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 모여 시끄럽게 자꾸 떠들다.
1
NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Nhiều người tụ tập và cứ gây ồn.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 모여 시끄럽게 자꾸 떠들다.
1
NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Nhiều người tụ tập và cứ gây ồn.
-
Tính từ
-
1
어수선하고 시끄러운 데가 있다.
1
ẦM Ĩ:
Có phần lộn xộn và ồn ào.
-
2
지나치게 어수선하고 어지러운 데가 있다.
2
LỘN XỘN, NHỐN NHÁO:
Có phần quá lộn xộn và hỗn loạn.
-
Phó từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이는 모양.
1
NHỐN NHÁO, ỒN ÀO, LỘN XỘN:
Hình ảnh nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Danh từ
-
1
시끄럽고 어수선하게 행동함.
1
SỰ NÁO LOẠN, SỰ NHỐN NHÁO:
Hành động một cách ầm ĩ và hỗn loạn.
-
Danh từ
-
1
소란스럽게 떠드는 모양.
1
SỰ NÁO LOẠN, SỰ NHỐN NHÁO:
Hình ảnh gây ồn ào.
-
Động từ
-
1
정신이 어지러울 정도로 자꾸 시끄럽게 떠들거나 바쁘게 움직이다.
1
ỒN ÀO, NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Liên tục gây ồn hoặc dịch chuyển bận rộn đến mức tinh thần choáng váng.
-
Tính từ
-
1
정신이 어지러울 정도로 시끄럽게 떠들거나 바쁘게 움직이는 듯하다.
1
ỒN ÀO, NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Có vẻ gây ồn hoặc dịch chuyển bận rộn đến mức tinh thần choáng váng.
-
Động từ
-
1
정신이 어지러울 정도로 자꾸 시끄럽게 떠들거나 바쁘게 움직이다.
1
ỒN ÀO, NHỐN NHÁO, HUYÊN NÁO:
Liên tục gây ồn hoặc dịch chuyển bận rộn đến mức tinh thần choáng váng.
-
Tính từ
-
1
몹시 시끄럽다.
1
NÁO LOẠN, ẦM Ĩ:
Rất ồn ào.
-
2
복잡하고 어수선하다.
2
NHÁO NHÀO, NHỐN NHÁO:
Phức tạp và lộn xộn.
-
Phó từ
-
1
많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH NHỐN NHÁO, MỘT CÁCH TẤP NẬP:
Hình ảnh nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.
-
Phó từ
-
1
병이나 통에 든 액체가 자꾸 요란하게 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1
LỌC SỌC:
Âm thanh mà thể lỏng trong bình hay thùng liên tục bị lắc mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
단단하게 붙어 있지 않고 들떠서 자꾸 요란하게 들썩거리는 모양.
2
NHỐN NHA NHỐN NHÁO, LỌC SÀ LỌC SỌC:
Hình ảnh không được kết dính chắc chắn mà lộn xộn nên liên tục xáo trộn một cách ồn ĩ.
🌟
NHỐN NHÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
ẤM ỨC, SÔI SỤC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 화를 내거나 크게 소리를 지르는 모양.
1.
TOÁNG, ẦM:
Hình ảnh bất thình lình nổi giận hay hét to lên.
-
2.
뜻밖의 일이 갑자기 벌어져서 온통 시끄러워지거나 야단스러워지는 모양.
2.
ẦM Ĩ:
Hình ảnh toàn bộ trở nên ồn ào hay nhốn nháo do việc ngoài ý muốn bất ngờ xảy ra.
-
3.
닫혀 있던 문이나 창문을 갑자기 세게 여는 모양.
3.
TOANG, TOÁC:
Hình ảnh bất ngờ mở mạnh cửa hay cửa sổ đang được đóng.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
GIẬN SÔI, SÔI SỤC, ẤM ỨC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
ẤM ỨC, SÔI SỤC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓는 소리. 또는 그 모양.
1.
SÙNG SỤC, SÌNH SỊCH:
Âm thanh mà lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나는 소리. 또는 그 모양.
2.
LỤC BỤC:
Tiếng bọt lớn liên tục nổi lên. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편한 모양.
3.
ĐÙNG ĐÙNG, SÙNG SỤC:
Hình ảnh tâm trạng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이는 모양.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Hình ảnh con người, muông thú, sâu bọ... tụ tập nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 시끄럽게 들고일어남. 또는 그런 소란.
1.
SỰ NÁO ĐỘNG:
Việc nhiều người nhốn nháo một cách ồn ào. Hoặc sự náo loạn như vậy.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 갑자기 화를 내거나 크게 소리를 지르는 모양.
1.
TOANG TOÁNG, ẦM ẦM:
Hình ảnh cứ bất thình lình nổi giận hay hét to lên.
-
2.
자꾸 뜻밖의 일이 갑자기 벌어져서 온통 시끄러워지거나 야단스러워지는 모양.
2.
ẦM Ĩ, RẦM RỘ:
Hình ảnh toàn bộ trở nên ồn ào hay nhốn nháo do việc ngoài ý muốn cứ bất ngờ xảy ra.
-
3.
닫혀 있던 문이나 창문을 자꾸 갑자기 세게 여는 모양.
3.
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Hình ảnh cứ bất ngờ mở mạnh cửa hay cửa sổ đang được đóng.
-
Tính từ
-
1.
매우 떠들썩하고 소란스럽다.
1.
ỒN ÀO, NHỘN NHỊP:
Rất nhốn nháo và tấp nập.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 시끄럽게 들고일어나다.
1.
NÁO ĐỘNG:
Nhiều người nhốn nháo một cách ồn ào.